Học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bé nhớ sâu và lâu hơn. Do đó, các từ vựng theo chủ đề thông dụng sau đây rất đáng để bạn quan tâm:
Các từ miêu tả
STT |
Từ vựng |
Cách đọc |
Nghĩa của từ |
1 |
Old |
/ould/ |
Già/đã có tuổi |
2 |
Young |
/jʌɳ/ |
Trẻ/năng động |
3 |
Ugly |
/’ʌgli/ |
Xấu/không đẹp |
4 |
Beautiful |
/’bju:təful/ |
Đẹp/dễ nhìn |
5 |
Happy |
/’hæpi/ |
Vui/cảm giác hào hứng |
6 |
Sad |
/sæd/ |
Buồn/dùng khi thất vọng |
7 |
Fat |
/fæt/ |
Mập/Béo |
8 |
Thin |
/θin/ |
Ốm/Gầy |
9 |
Long |
/lɔɳ/ |
Dài/ nói đến chiều cao |
10 |
Short |
/ʃɔ:t/ |
Ngắn (nói đến chiều cao) |
11 |
Big |
/big/ |
Lớn (dùng để so sánh với nhỏ) |
12 |
Small |
/smɔ:l/ |
Nhỏ |
13 |
Clean |
/kli:n/ |
Sạch sẽ |
Chủ đề hoạt động
Song song với đó, bé yêu ở trường hay về nhà cũng rất hào hứng với hàng loạt hoạt động sau. Những từ vựng gần gũi, thân thuộc này sẽ không làm khó con bạn đâu:
STT |
Từ vựng |
Cách đọc |
Nghĩa của từ |
1 |
Play football |
/plei//’futbɔ:l/ |
Chơi đá bóng |
2 |
Play basketball |
/’ba:skitbɔ:l/ |
Chơi bóng rổ |
3 |
Play badminton |
/’bædmintən/ |
Chơi cầu lông |
4 |
Swim |
/swim/ |
Bơi |
5 |
Watch TV |
/wɔtʃ/ |
Xem Tivi |
6 |
Read book |
/ri:d//buk/ |
Đọc sách |
7 |
Sing |
/siɳ/ |
Hát |
8 |
Dance |
/dɑ:ns/ |
Nhảy |
9 |
Walk |
/wɔ:k/ |
Đi bộ |
10 |
Listen to music |
/’lisn//’mju:zik/ |
Nghe nhạc |
Chủ đề hoa quả
Bạn có thể hỏi bé thích ăn những loại quả nào. Bảng dưới đây list các từ vựng có thể dùng giúp con gọi tên loại trái cây mà bé thích.
STT |
Từ vựng |
Cách đọc |
Nghĩa của từ |
1 |
Apple |
/’æpl/ |
Quả táo |
2 |
Banana |
/bə’nɑ:nə/ |
Quả chuối |
3 |
Orange |
/’ɔrindʤ/ |
Quả cam |
4 |
Guava |
/’gwɑ:və/ |
Quả ổi |
5 |
Mango |
/’mæɳgou/ |
Quả xoài |
6 |
Coconut |
/’koukənʌt/ |
Quả dừa |
7 |
Pear |
/peə/ |
Quả lê |
8 |
Durian |
/’duəriən/ |
Sầu riêng |
Chủ đề trường lớp
Những từ vựng chủ đề về học tập dưới đây rất hữu dụng cho bé tiểu học. Con có thể dùng để mô tả về hoạt động ở trường lớp với bạn bè, thầy cô:
STT |
Từ vựng |
Cách đọc |
Nghĩa của từ |
1 |
Pupil |
/’pju:pl/ |
Học sinh |
2 |
Teacher |
/’ti:tʃə/ |
Giáo viên |
3 |
Bag |
/bæg/ |
Cặp sách |
4 |
Eraser |
[ɪˈreɪ.sɚ] |
Cục tẩy |
5 |
Pen |
/pen/ |
Bút bi |
6 |
Pencil |
/’pensl/ |
Bút chì |
7 |
Book |
/buk/ |
Sách |
8 |
Chair |
/tʃeə/ |
Ghế |
9 |
Table |
/’teibl/ |
Bàn |
10 |
Ruler |
/’ru:lə/ |
Thước |
Các từ vựng chỉ vị trí
Ngoài ra, bạn cũng nên gợi ý cho trẻ biết về các từ chỉ vị trí. Bằng cách này bé có thể miêu tả chính xác, giúp người đọc/người nghe hiểu rõ hơn về bài văn của mình hơn nữa:
STT |
Từ vựng |
Cách đọc |
Nghĩa của từ |
1 |
In |
/in/ |
Bên trong |
2 |
Next to |
/nekst/ |
Bên cạnh |
3 |
On |
/ɔn/ |
Bên trên |
4 |
Under |
/’ʌndə/ |
Bên dưới |
5 |
Left |
/left/ |
Bên trái |
6 |
Right |
/rait/ |
Bên phải |
Các từ vựng chỉ màu sắc
Sẽ là thiếu sót lớn nếu chúng ta bỏ qua những từ vựng chỉ màu sắc sau. Mời thầy cô và ba mẹ cùng khám phá ngay:
STT |
Từ vựng |
Cách đọc |
Nghĩa của từ |
1 |
Green |
/gri:n/ |
Màu xanh lá cây |
2 |
Purple |
/’pə:pl/ |
Màu tím |
3 |
Yellow |
/’jelou/ |
Màu vàng |
4 |
Black |
/blæk/ |
Màu đen |
5 |
Orange |
/’ɔrindʤ/ |
Màu cam |
6 |
White |
/wait/ |
Màu trắng |
7 |
Grey |
/grei/ |
Màu xám |
8 |
Brown |
/braun/ |
Màu nâu |
Ngoài ra, bạn cũng nên tham khảo những thông tin sau để lọc từ vựng tiếng Anh tiểu học theo lớp. Monkey xin giới thiệu đến quý phụ huynh cùng thầy cô danh sách các từ thông dụng. Chúng ta cùng khám phá ngay thôi nào!
Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho bé theo từng độ tuổi (lớp 1 – 5)
Monkey sẽ không để bạn đợi lâu thêm nữa. Hệ thống các từ vựng theo lớp sau sẽ bổ trợ rất tốt cho con yêu. Vì thế, ba mẹ còn đợi gì không khám phá?
Những từ vựng thông dụng dành cho bé lớp 1
Ngay sau đây, Monkey sẽ mách bạn biết đến hàng loạt từ vựng thông dụng dành cho trẻ lớp Một. Giai đoạn này những từ đơn, dễ hiểu, gần gũi,… sẽ giúp bé ghi nhớ tốt hơn.
Do vậy, các gợi ý sau rất đáng để thầy cô và quý phụ huynh tham khảo:
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Zero |
/ˈzɪərəʊ/ |
Không |
2 |
One |
/wʌn/ |
Một |
3 |
Two |
/tuː/ |
Hai |
4 |
Three |
/θriː/ |
Ba |
5 |
Four |
/fɔː/ |
Bốn |
6 |
Five |
/faɪv/ |
Năm |
7 |
Six |
/sɪks/ |
Sáu |
8 |
Seven |
/ˈsɛvn/ |
Bảy |
9 |
Eight |
/eɪt/ |
Tám |
10 |
Nine |
/naɪn/ |
Chín |
11 |
Guava |
/ˈgwɑːvə/ |
Quả ổi |
12 |
Jackfruit |
/ˈdʒæk.fruːt/ |
Quả mít |
13 |
Lemon |
/ˈlɛmən/ |
Quả chanh |
14 |
Longan |
Longan |
Quả nhãn |
15 |
Mango |
/ˈmæŋgəʊ/ |
Quả xoài |
16 |
Papaya |
/pəˈpaɪə/ |
Đu đủ |
17 |
Peach |
/piːʧ/ |
Quả đào |
18 |
Pear |
/peə/ |
Quả lê |
19 |
Persimmon |
Persimmon |
Quả hồng |
20 |
Pineapple |
/ˈpaɪnˌæpl/ |
Quả dứa |
21 |
Grandfather |
/ˈgrændˌfɑːðə/ |
Ông |
22 |
Grandmother |
/ˈgrænˌmʌðə/ |
Bà |
23 |
Cousin |
/ˈkʌzn/ |
Anh em họ |
24 |
Uncle |
/ˈʌŋkl/ |
Chú hoặc bác hoặc cậu (anh em của cha mẹ là con trai) |
25 |
Aunt/ Aunty |
/ɑːnt/, /ˈɑːnti/ |
Cô/ dì/ mợ/ thím (anh em của cha mẹ là con gái) |
26 |
Parents |
/ˈpeərənts/ |
Cha mẹ |
27 |
Son |
/sʌn/ |
Con trai |
28 |
Daughter |
/ˈdɔːtə/ |
Con gái |
29 |
Great grandfather |
/greɪt/ /ˈgrændˌfɑːðə/ |
Cụ ông |
30 |
Great grandmother |
/greɪt/ /ˈgrænˌmʌðə/ |
Cụ bà |
Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho bé lớp 2
Trong khi đó những từ vựng sau sẽ giúp trẻ lớp hai làm đầy vốn từ hiệu quả. Con còn biết tận dụng triệt để những gợi mở này để diễn đạt ý muốn. Hàng loạt từ liên quan đến sở thích, chủ đề trẻ quan tâm,… còn giúp trẻ tiếp nhận kiến thức mới dễ dàng hơn.
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Crown |
/kraʊn/ |
Vương miện |
2 |
Friend |
/frend/ |
Bạn bè |
3 |
King |
/kɪŋ/ |
Nhà vua |
4 |
Prince |
/prɪns/ |
Hoàng tử |
5 |
Happy |
/ˈhæpi/ |
Vui |
6 |
Sad |
/sæd/ |
Buồn |
7 |
Fairy tales |
/ˈfer.i ˌteɪl/ |
Truyện cổ tích |
8 |
Go |
/ɡəʊ/ |
Đi |
9 |
Hot |
/hɒt/ |
Nóng |
10 |
Cold |
/kəʊld/ |
Lạnh |
11 |
Hungry |
/ˈhʌŋɡri/ |
Đói |
12 |
Sleepy |
/ˈsliːpi/ |
Buồn ngủ |
13 |
Scared |
/skeəd/ |
Sợ hãi |
14 |
Thirsty |
/ˈθɜːsti/ |
Khát nước |
15 |
Tired |
/ˈtaɪəd/ |
Mệt mỏi |
16 |
Fat |
/fæt/ |
Béo |
17 |
Thin |
/θɪn/ |
Gầy |
18 |
New |
/njuː/ |
Mới |
19 |
Old |
/əʊld/ |
Cũ |
20 |
Soft |
/sɒft/ |
Mềm |
21 |
Hard |
/hɑːd/ |
Cứng |
22 |
Rich |
/rɪtʃ/ |
Giàu |
23 |
Head |
/hed/ |
Đầu |
24 |
Chest |
/tʃest/ |
Ngực |
25 |
Shoulder |
/ˈʃəʊldə(r)/ |
Vai |
26 |
Eye |
/ai/ |
Mắt |
27 |
Nose |
/nouz/ |
Mũi |
28 |
Mouth |
/mauθ – mauð/ |
Miệng |
29 |
Lip |
/lip/ |
Môi |
30 |
Ear |
/iə/ |
Tai |
31 |
Leg |
/leɡ/ |
Chân |
32 |
Arm |
/ɑ:m/ |
Tay |
33 |
Head |
/hed/ |
Đầu |
34 |
Chest |
/tʃest/ |
Ngực |
35 |
Shoulder |
/ˈʃəʊldə(r)/ |
Vai |
Các từ vựng tiếng Anh tiểu học cho trẻ lớp 3
Ngoài ra, bạn cũng nên tận dụng triệt để những từ vựng sau nếu bé đang học lớp Ba. Nội dung liên quan đến hoạt động vui chơi, giải trí hẳn sẽ khiến con yêu rất thích thú:
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Play football |
/plei//’futbɔ:l/ |
Chơi đá bóng |
2 |
Play basketball |
/’ba:skitbɔ:l/ |
Chơi bóng rổ |
3 |
Play badminton |
/’bædmintən/ |
Chơi cầu lông |
4 |
Swim |
/swim/ |
Bơi |
5 |
Watch TV |
/wɔtʃ/ |
Xem tivi |
6 |
Read book |
/ri:d//buk/ |
Đọc sách |
7 |
Sing |
/siɳ/ |
Hát |
8 |
Dance |
/dɑ:ns/ |
Nhảy |
9 |
Walk |
/wɔ:k/ |
Đi bộ |
10 |
Listen to music |
/’lisn//’mju:zik/ |
Nghe nhạc |
11 |
Jump |
/dʒʌmp/ |
Nhảy |
12 |
Eight |
/eɪt/ |
Tám (8) |
13 |
Five |
/faɪv/ |
Năm (5) |
14 |
Four |
/fɔːr/ |
Bốn (4) |
15 |
Mr |
/ˈmɪs.tər/ |
Thầy, anh (ấy), cậu (ấy) …. |
16 |
Nine |
/naɪn/ |
Chín (9) |
17 |
One |
/wʌn/ |
Một (1) |
18 |
Three |
/θriː/ |
Ba (3) |
19 |
Too |
/tu:/ |
Cũng |
20 |
Two |
/tu:/ |
Hai (2) |
21 |
Close |
/kləʊz/ |
Đóng, khép |
22 |
Come here |
/kʌm hɪər/ |
Đến đây |
23 |
Come in |
/kʌm ɪn/ |
Mời vào (nơi nào đó) |
24 |
Don’t talk |
/dəʊnt tɔːk/ |
Đừng nói chuyện |
25 |
Good morning |
/ɡʊd ˈmɔː.nɪŋ/ |
Chào buổi sáng (lịch sự) |
26 |
May |
/meɪ/ |
Có thể |
27 |
May I ….? |
/me aɪ/ |
Câu xin phép được làm gì |
28 |
Open |
/ˈəʊ.pən/ |
Mở |
29 |
Please |
/pliːz/ |
Vui lòng |
30 |
question |
/ˈkwes.tʃən/ |
câu hỏi |
Xem thêm: Review top 10+ sách ngữ pháp tiếng Anh tiểu học con say mê vì vui nhộn
Hệ thống các từ vựng tiếng Anh tiểu học cho bé lớp 4
Song song với đó, bạn cũng nên chọn các từ cho trẻ lớp Bốn dưới đây. Dễ nhận thấy giai đoạn này, trẻ có thể ghi nhớ được từ ghép tốt hơn.
Vì lẽ đó những gợi ý sau hẳn sẽ giúp bé làm đầy kho từ vựng hiệu quả hơn nữa:
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
English |
/ˈɪŋɡlɪʃ/ |
Môn Tiếng Anh |
2 |
Monday |
/ˈmʌndeɪ/ |
Thứ hai |
3 |
Tuesday |
/’tju:zdeɪ/ |
Thứ ba |
4 |
Wednesday |
/ˈwenzdeɪ/ |
Thứ tư |
5 |
Thursday |
/ˈθɜːzdeɪ/ |
Thứ năm |
6 |
Friday |
/ˈfraɪdeɪ/ |
Thứ sáu |
7 |
Saturday |
/ˈsætədeɪ/ |
Thứ bảy |
8 |
Sunday |
/ˈsʌndeɪ/ |
Chủ nhật |
9 |
Weekday |
/’wi:kdeɪ/ |
Ngày trong tuần |
10 |
Weekend |
/ˌwiːkˈend/ |
Cuối tuần |
11 |
Today |
/təˈdeɪ/ |
Hôm nay |
12 |
Date |
/deɪt/ |
Ngày |
13 |
School day |
/sku:l deɪ/ |
Ngày đi học |
14 |
January |
(n) /’dʒænjuəri/ |
Tháng một |
15 |
February |
(n) /‘febrʊəri/ |
Tháng hai |
16 |
March |
(n) /ma:tj/ |
Tháng ba |
17 |
April |
(n) /‘eiprəl/ |
Tháng tư |
18 |
May |
(n) /mei/ |
Tháng năm |
19 |
June |
(n) /d3u:n/ |
Tháng sáu |
20 |
July |
(n) /d3u:’lai/ |
Tháng bấy |
21 |
August |
(n) /ɔ:’gʌst/ |
Tháng tám |
22 |
September |
(n) /Sep’tembe(r)/ |
Tháng chín |
23 |
October |
(n) /ɒk’təʊbə(r)/ |
Tháng mười |
24 |
November |
(n) /nəʊ’vembə(r)/ |
Tháng mười một |
25 |
December |
(n) /di’sembe(r)/ |
Tháng mười hai |
26 |
Birthday |
(n) /‘bɜ:θdei/ |
Ngày sinh, sinh nhật |
27 |
Friend |
(n) /frend/ |
Người bạn |
28 |
First |
/fɜ:st/ |
Thứ nhất |
29 |
Second |
/’sekənd/ |
Thứ hai |
30 |
Third |
/ðɜ:d/ |
Thứ ba |
31 |
Street |
(n) [stri:t] |
Đường phố |
32 |
Road |
(n) [raud] |
Con đường |
33 |
Way |
(n) [wei] |
Đường, lối đi |
34 |
Address |
(n) [’asdres] |
Địa chỉ |
35 |
Class |
(n) [’kla:s] |
Lớp học |
36 |
Classroom |
(n) [’kla:s r:um] |
Lớp học |
37 |
District |
(n) [distrikt] |
Quận, huyện |
38 |
School |
(n) [sku: l] |
Trường học |
39 |
Study |
(v) [‘stʌdi] |
Học |
40 |
Stream |
(n) [stri:m] |
Dòng Suối |
41 |
Village |
(n) [‘’vilidj] |
Ngôi làng |
42 |
Same |
(adj) [seim] |
Giống nhau |
43 |
Cousin |
(n) ‘[kʌzn] |
Anh (Em) họ |
44 |
Welcome |
(v) [’welkəm] |
Chào mừng |
45 |
Bike |
(n) [baik] |
Xe đạp |
46 |
Collect |
(V) [kə’lekt] |
Sưu tầm |
47 |
Stamp |
(n) [staemp] |
Com tem |
48 |
Collection |
(n) [kə’lektig] |
Bộ sưu tập |
49 |
Watch |
(V) [wɒt∫] |
Xem |
50 |
Tv |
(n)[ti: vi:] |
Ti Vi |
51 |
Comic book |
(n) [‘komik buk] |
Truyện tranh |
52 |
Cool |
(adj) [ku:l] |
Vui vẻ |
Những từ vựng tiếng Anh tiểu học cho bé lớp 5
Ngoài ra những từ vựng sau cũng rất hợp với trẻ lớp 5. Bạn có thể lưu lại để gợi ý cho bé. Tin rằng nhờ thế khả năng Nghe – Nói- Đọc- Viết của con cũng được cải thiện hiệu quả hơn nữa.
Stt |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Address (N) |
/ə’dres/ |
Địa chỉ |
2 |
Lane (N) |
/lein/ |
Ngõ |
3 |
Road (N) |
/roud/ |
Đường (trong làng) |
4 |
Street (N) |
/stri:t/ |
Đường (trong thành phố) |
5 |
Flat (N) |
/flæt/ |
Căn hộ |
6 |
Village (N) |
/vilidʒ/ |
Ngôi làng |
7 |
Country (N) |
/kʌntri/ |
Đất nước |
8 |
Tower (N) |
/tauə/ |
Tòa tháp |
9 |
Mountain (N) |
/mauntin/ |
Ngọn núi |
10 |
District (N) |
/district/ |
Huyện, quận |
11 |
Province (N) |
/prɔvins/ |
Tỉnh |
12 |
Hometown (N) |
/həumtaun/ |
Quê hương |
13 |
Where (Adv) |
/weə/ |
Ở đâu |
14 |
From (Prep.) |
/frəm/ |
Đến từ |
15 |
Pupil (N) |
/pju:pl/ |
Học sinh |
16 |
Live (V) |
/liv/ |
Sống |
17 |
Busy (Adj) |
/bizi/ |
Bận rộn |
18 |
Far (Adj) |
/fɑ:/ |
Xa xôi |
19 |
Quiet (Adj) |
/kwaiət/ |
Yên tĩnh |
20 |
Crowded (Adj) |
/kraudid/ |
Đông đúc |
21 |
Large (Adj) |
/lɑ:dʒ/ |
Rộng |
22 |
Small (Adj) |
/smɔ:l/ |
Nhỏ, hẹp |
23 |
Pretty (Adj) |
/priti/ |
Xinh xắn |
24 |
Beautiful (Adj) |
/bju:tiful/ |
Đẹp |
25 |
Building (N) |
/ˈbɪldɪŋ/ |
Tòa nhà |
26 |
Tower (N) |
/ˈtaʊə(r)/ |
Tòa tháp |
27 |
Field (N) |
/fi:ld/ |
Đồng ruộng |
28 |
Noisy (Adj) |
/´nɔizi/ |
Ồn ào |
29 |
Big (Adj) |
/big/ |
To, lớn |
30 |
O To School |
/gəʊ tə sku:l/ |
Đi học |
31 |
Do The Homework |
/du: ðə ‘həʊmwɜ:k/ |
Làm bài tập về nhà |
32 |
Talk With Friends |
/tɔ:k wið frendz/ |
Nói chuyện với bạn bè |
33 |
Brush The Teeth |
/brʌ∫ ðə ti:θ/ |
Đánh răng |
34 |
Do Morning Exercise |
/du: ‘mɔ:niŋ ‘eksəsaiz/ |
Tập thể dục buổi sáng |
35 |
Cook Dinner |
/kuk ‘dinə/ |
Nấu bữa tối |
36 |
Watch TV |
/wɒt∫ ti:’vi:/ |
Xem ti vi |
37 |
Play Football |
/plei ‘fʊtbɔ:l/ |
Đá bóng |
38 |
Surf The Internet |
/sɜ:f tə ‘ɪntənet/ |
Lướt mạng |
39 |
Look For Information |
/lʊk fɔ:[r] infə’mei∫n/ |
Tìm kiếm thông tin |
40 |
Go Fishing |
/gəʊ ‘fi∫iη/ |
Đi câu cá |
41 |
Ride A Bicycle |
/raid ei ‘baisikl/ |
Đi xe đạp |
42 |
Come To The Library |
/kʌm tu: tə ‘laibrəri/ |
Đến thư viện |
43 |
Go Swimming |
/gəʊ ‘swimiη/ |
Đi bơi |
44 |
Go To Bed |
/gəʊ tə bed/ |
Đi ngủ |
45 |
Go Shopping |
/gəʊ ‘∫ɒpiŋ/ |
Đi mua sắm |
46 |
Go Camping |
/gəʊ ‘kæmpiŋ/ |
Đi cắm trại |
47 |
Go Jogging |
/gəʊ ‘dʒɒgiη/ |
Đi chạy bộ |
48 |
Play Badminton |
/plei ‘bædmintən/ |
Chơi cầu lông |
49 |
Get Up |
/’get ʌp/ |
Thức dậy |
50 |
Have Breakfast |
/hæv ‘brekfəst/ |
Ăn sáng |
51 |
Have Lunch |
/hæv lʌnt∫/ |
Ăn trưa |
52 |
Have Dinner |
/hæv ‘dinə/ |
Ăn tối |
53 |
look for |
/lʊk fɔ:[r]/ |
Tìm kiếm |
54 |
project |
/’prədʒekt/ |
Dự án |
55 |
early |
/’ə:li/ |
Sớm |
56 |
busy |
/’bizi/ |
Bận rộn |
57 |
classmate |
/ˈklɑːsˌmeɪt/ |
Bạn cùng lớp |
58 |
sports centre |
/’spɔ:ts ‘sentə[r]/ |
Trung tâm thể thao |
59 |
Library |
/’laibrəri/ |
Thư viện |
60 |
Partner |
/’pɑ:tnə[r]/ |
Bạn cùng nhóm, cặp |
Qua đây mong rằng bạn sớm biết từ vựng tiếng Anh tiểu học nào thông dụng. Việc học ngoại ngữ mới theo phương pháp hiện đại sẽ giúp trẻ nhớ lâu, tránh áp lực.