KẾ HOẠCH CÓ SỰ THAM GIA – TỔ KHỐI 4
Người đăng: Ngày đăng: Lượt xem:
Trường TH Nguyễn Du CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tổ khối 4 Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Số 02/ KHT-KHNH
Đăk Wil, ngày 01 tháng 9 năm 2019
KẾ HOẠCH NĂM
(NĂM HỌC 2019 – 2020)
- Căn cứ KH số…. /KH- CM ngày …. tháng 9 năm 2019 của Chuyên môn trường Tiểu học Nguyễn Du về việc chỉ đạo hoạt động chuyên môn năm học 2019 – 2020;
- Căn cứ vào điều kiện thực tế của tổ 4 và nhiệm vụ năm học 2019 – 2020. Nay tổ chuyên môn Tổ khối 4 xây dựng kế hoạch chuyên môn năm học 2019- 2020như sau:
I/ ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CHUNG:
– Tăng cường nền nếp, kỷ cương nâng cao chất lượng, hiệu quả các hoạt động giáo dục trong nhà trường. Chú trọng giáo dục đạo đức, lối sống, kỹ năng sống, ý thức, trách nhiệm của công dân đối với xã hội, cộng đồng cho học sinh. Thực hiện tốt các cuộc vận động, các phong trào thi đua của ngành phù hợp với điều kiện thực tế của lớp học.
– Nâng cao năng lực chuyên môn đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục cấp tiểu học. Chú trọng đổi mới công tác giảng dạy, tự chủ trong công tác giáo dục học sinh.
– Thực hiện việc đổi mới phương pháp dạy học và nâng cao năng lực đánh giá học sinh theo thông tư 30/2014/TT-BGD&ĐT và thông tư 22/2016/TT-BGD&ĐT về đánh giá học sinh Tiểu
– Tiếp tục chỉ đạo giáo viên trong tổ tổ chức dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng và định hướng phát triển năng lực học sinh; điều chỉnh nội dung dạy học phù hợp đặc điểm tâm sinh lí học sinh theo từng lớp, từng môn được phân công giảng dạy.
1/ Giáo viên:
Tổng số: 7 đồng chí. Nữ : 5 đồng chí Dân tộc: 0 đ/c Nữ DT: 0 đ/c
Trình độ chuyên môn: Đại học: 6 đồng chí; cao đẳng 0 ; Trung cấp:1 đồng chí
Đảng viên: 5 đ/c
STT | Họ tên GV | Nhiệm vụ chính | Nhiệm vụ kiêm nhiệm | Ghi chú |
1 | Trần Văn Hùng | CN lớp 4A4 | Tổ trưởng | |
2 | Vũ Thị Phượng | CN lớp 4A3 | CT Công đoàn | |
3 | Nguyễn Thị Dung | CN lớp 4A1 | Thư ký HĐ | |
4 | Nguyễn Thị Len | CN lớp 4A2 | ||
5 | Đàm Thị Thanh Tuyền | TPT Đội + Âm nhạc | ||
6 | Trần Tuấn Anh | Bộ môn | ||
7 | Trần Thị Kiều Diễm | Bộ môn | Nghỉ sinh |
2/ Học sinh:
Tổng số: 121 em: Nữ : 53 em. Dân tộc: 56 em. Nữ dân tộc: 27 em
DTTC: 2 em. Nữ DTTC: 1 em Nghèo: 13 em
Nhà trên 4km (Thôn 9): 5 em
Thuận lợi:
– Được sự chỉ đạo của BGH về công tác chuyên môn và các phong trào thi đua.
– Đội ngũ GV trong tổ đều có trình độ đạt chuẩn, có trách nhiệm trong công việc có khả năng hoàn thành tốt công việc được giao.
– Có sự quan tâm từ phía Ban đại diện Hội phụ huynh HS.
– HS có nền nếp và học tập tương đối tốt, HS nghiêm túc thực hiện nội quy, quy chế trường, lớp học. Không có HS cá biệt.
Khó khăn:
– Một bộ phận nhỏ GV chưa mạnh dạn trong việc đổi mới phương pháp dạy học nên còn gặp nhiều khó khăn trong công tác giảng dạy. GV còn hạn chế về việc áp dụng công nghệ thông tin trong dạy học. Thiết bị dạy học của nhà trường chưa đáp ứng theo hướng đổi mới
– Học sinh là con em dân tộc thiểu số khá đông, nhiều học sinh nhà ở quá xa, đi lại khó khăn, phần nào đã ảnh hưởng đến việc học tập và rèn luyện của các em.
– Đa số phụ huynh làm nông nghiệp, chưa có điều kiện quan tâm sâu sát đến việc học tập của con em mình.
- CÁC MỤC TIÊU TRONG NĂM HỌC:
Mục tiêu 1: Bồi dưỡng tư tưởng chính trị và phẩm chất nhà giáo, nâng cao tay nghề cho đội ngũ giáo viên.
Mục tiêu 2: Thực hiện có hiệu quả nhiệm vụ năm học.
Mục tiêu 3: Dạy học theo chuần kiến thức kĩ năng, nâng cao chất lượng giáo dục.
Mục tiêu 4: Thực hiện có hiệu quả việc đánh giá học sinh theo thông tư 30/2014/TT – BGD&ĐT và TT22/2016/TT-BGDĐT.
III/ CÁC NHIỆM VỤ CHỈ TIÊU VÀ KẾ HỌACH THỰC HIỆN:
- Đối với Giáo viên:
- Nhiệm vụ 1:Bồi dưỡng tư tưởng chính trị và phẩm chất nhà giáo:Tiếp tục đẩy
mạnh việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh; phát huy hiệu quả, tiếp tục thực hiện nội dung các cuộc vận động, các phong trào thi đua của ngành phù hợp điều kiện thực tế địa phương:
+100% giáo viên trong tổ có phẩm chất đạo đức tốt, có lối sống lành mạnh, giản dị. Không có giáo viên vi phạm đạo đức, nhân cách nhà giáo, tệ nạn xã hội. Không xúc phạm học sinh dưới mọi hình thức. Không tham gia viết đơn, gởi đơn thư vượt cấp
+100% giáo viên trong tổ thực hiện học tập làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh theo các chuyên đề. Tham gia đầy đủ các cuộc vận động, các đợt thi đua của ngành, các cuộc thi của trường và địa phương phát động.
- Nhiệm vụ 2: Thực hiện có hiệu quả nhiệm vụ năm học. Dạy học theo chuẩnkiến
thức kĩ năng, nâng cao chất lượng giáo dục:
+ Tổ chức dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng, dạy đến đâu chắc đến đấy và định hướng phát triển năng lực học sinh; tăng cường bồi dưỡng học sinh có năng khiếu, giúp đỡ học sinh khó khăn; tăng cường giáo dục phẩm chất đạo đức; giáo dục kĩ năng sống (thực hiện lồng ghép vào các môn học theo quy định, các tiết hoạt động GDNGLL) và phát triển năng lực cho HS, giáo dục hòa nhập cho học sinh khuyết tật. Đảm bảo dạy học đến từng đối tượng. Thực hiện có hiệu quả việc áp dụng phương pháp Bàn tay nặn bột vào một số tiết dạy môn Khoa học.
+ Thường xuyên theo dõi kèm cặp học sinh yếu kém, bồi dưỡng học sinh giỏi.
- Nhiệm vụ 3: Thực hiện có hiệu quả việcđánh giá học sinh theo thông tư
30/2014/TT -BGD&ĐT và thông tư 22/2016/TT-BGDĐT:
+ Tham gia tập huấn nâng cao năng lực đánh giá HS tiểu học tại trường và nghiên cứu, thảo luận, chia sẻ ý kiến về công tác đánh giá HS trong các buổi sinh hoạt chuyên môn theo tổ và rút kinh nghiệm qua các lần kiểm tra hồ sơ dân chủ.
+ Tổ chức các chuyên đề: Thực hiện các phương pháp dạy học tích cực, đổi mới sinh hoạt chuyên môn theo hướng lấy học sinh làm trung tâm, giáo dục kĩ năng sống, giáo dục hòa nhập cho học sinh khuyết tật theo quy định của ngành, sinh hoạt chuyên môn theo từng nội dung bài dạy.
+ Tăng cường nhận xét bằng lời, kịp thời động viên khích lệ các em khi các em có bểu hiện tiến bộ.
- Nhiệm vụ 6: Nhiệm vụ khác: Xây dựng đội ngũ giáo viên trong tổ có tay nghề
chuyên môn vững, có tinh thần trách nhiệm cao, khuyến khích sự sáng tạo của giáo viên. Đẩy mạnh việc ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học. Tham gia đầy đủ các cuộc thi cấp trường, cấp huyện của ngành tổ chức
+ Công tác chủ nhiệm lớp, hoạt động phong trào, hoạt động Đội, vệ sinh trường lớp, …. thực hiện theo kế hoạch của các bộ phận đã đề ra.
+ Hồ sơ, sổ sách đầy đủ, sạch sẽ, bao bọc đúng quy định.
+ Hoàn thành số liệu các phần mềm Vn.Edu; csdl.moet.gov.
+ Không xúc phạm đến thể chất, tinh thần của học sinh
+ Phải đoàn kết thống nhất cao trong tổ để hoàn thành tốt nhiệm vụ năm học.
- Đối với học sinh:
– Về đạo đức: Học sinh ngoan ngoãn, lễ phép, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập cũng như trong nhiều lĩnh vực khác. Biết bảo vệ của công, biết giữ vệ sinh cái nhân, vệ sinh chung. Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
– Về học tập:
+ Đến lớp có đầy đủ sách vở , đồ dùng học tập.
+ Tự giác học bài, làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
+ Trong giờ học luôn chú ý, học tập sôi nổi, không nói chuyện, không làm việc riêng.
+ Tham gia tốt phong trào “ vở sach – chữ đẹp”, …
+ Tham gia đầy đủ các buổi lao động dọn vệ sinh trường lớp; chăm sóc và bảo vệ cây xanh
+ Tham gia tích cực các phong trào do Liên đội phát động.
IV / MỘT SỐ CHỈ TIÊU:
1/ Giáo viên
- Dự giờ thăm lớp: 2 tiết/ 1 tháng/ 1 đồng chí
- Thao giảng : 2 tiết/năm
- Chuyên đề: 1 chuyên đề/ khối/ năm
- Sáng kiến kinh nghiệm: ít nhất 1 sáng kiến/ 1 khối
- Đăng ký tiết học tốt: 1 tiết/ năm/1 GV
- Giáo viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: 5 đồng chí (CSTĐ: 1, LĐTT: 2, GK: 2)
- Giáo viên hoàn thành nhiệm vụ: 2 đồng chí
- Giáo viên giỏi cấp trường: 4 đồng chí
- Giáo viên Chủ nhiệm giỏi cấp trường: 4 đồng chí
- Giáo viên CN Giỏi cấp huyện: 1 đồng chí
- Hoàn thành các khoản thu đã thống nhất với phụ huynh, đạt tỉ lệ 100%
- Lớp tiên tiến: 4 lớp
- Lớp xuất sắc: 1 lớp
- Đăng ký tổ đạt danh hiệu: Tiên tiến
2/ Học sinh:
- a) Tỷ lệ học sinh thực hiện đúng nội quy: 100 %.
- b) Số lượng:
– Duy trì sỹ số: 100 %
– Tỷ lệ chuyên cần: 98 %
- c) Chất lượng:
* Phẩm chất: Đạt (Đ) : 121 em (100%)
Chưa đạt (C): 0 em (0%)
* Năng lực: Đạt (Đ) : 117 em (96,7, %)
Chưa đạt (C): 4 em (3,3 %)
* Khen thưởng HKII
Toàn diện: 20 em (16.5%)
Một mặt: 24 em (19.9%)
* Hoàn thành CTLH: 117 em (96,7%)
Chưa hoàn thành: 4 em (3,3%)
* Học sinh thi Olimpic toán:
– Cấp trường: 6 em
– Cấp huyện: 3 em
* Học sinh thi Olimpic Tiếng Anh:
– Cấp trường: 4 em
– Cấp huyện: 2em
* Vở sạnh chữ đẹp:
– Cấp trường: 20 em
– Cấp huyện: 5 em
V/ MỘT SỐ NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM
TT |
Hoạt động |
Thời gian thực hiện | Yêu cầu kết quả dự kiến | Người chịu trach nhiệm | Nguồn lực | |||||||||||||||||||
T8 |
T9 |
T10 |
T11 |
T12 |
T1 |
T2 |
T3 |
T4 |
T5 |
|||||||||||||||
1
|
Tổ chức và quản lý | |||||||||||||||||||||||
1 | Xây dựng, triển khai và thực hiện tốt kế hoạch nhiệm vụ chuyên môn trong năm học | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | Đảm bảo theo KH | TTCM | TTCM | ||||||||||
2 | Tham gia tập huấn chuyên môn hè | x | Nghiêm túc | TT,
GV |
NT | |||||||||||||||||||
3 | Tổ chức chuyên đề ở các lớp | x | x | x | x | x | x | x | x | Đảm bảo theo KH | KT | KT,GV | ||||||||||||
4 | Tổ chức thao giảng cấp trường, | x | Đảm bảo theo KH | GV | TTCMGV | |||||||||||||||||||
5 | Đánh giá chuẩn nghề nghiệp GV theo TT20/2018 | x | Đánh giá đúng TT | TổCM | NT,
GV |
|||||||||||||||||||
6 | Hướng dẫn GV tổ 4 xây dựng kế hoạch CM của cá nhân | x | x | x | x | x | x | x | x | x | Đúng tiến độ | TT
CM |
BGH,
TTCM |
|||||||||||
7 | Tổ chức kiểm tra định kỳ | x | x | x | x | Đúng TT22 | GV | BGH,TTCM
GV,HS |
||||||||||||||||
2 | Đội ngũ giáo viên | |||||||||||||||||||||||
1 | Thực hiện tốt quy chế chuyên môn. Đánh giá HS theo TT | x | x | x | x | x | x | x | x | x | Đúng TT và T.xuyên | GV | GV,HS | |||||||||||
2 | Hoàn thành hồ sơ sổ sách theo quy định | x | x | x | x | x | x | x | x | x | T.xuyên | TT
GV |
TT,
GV |
|||||||||||
3 | Thực hiện các thông tin báo cáo trên CSDL của Ngành | x | x | x | Chính xác, kịp thời | GV | TT
GV |
|||||||||||||||||
4 | Dự giờ thăm lớp, kiểm tra, tư vấn cho GV – HS | x | x | x | x | x | x | x | x | Toàn bộ GV | Tổ
CM |
TT
GV,HS |
||||||||||||
5 | Ra đề kiểm tra định kì theo TT22 | x | x | x | x | Đúng 4 mức độ | Tổ
CM |
TT,GV | ||||||||||||||||
6 | Tổ CM kiểm tra hồ sơ sổ sách của GV và HS | x | x | x | x | x | x | x | x | x | Theo định kì | Tổ
CM |
TT,GV | |||||||||||
7 | Tham gia thi chữ viết đẹp, tiếng hát Măng non
, |
x | x | x | x | Đạt kết quả | Ánh, Quý | GV,HS | ||||||||||||||||
8 | Cam kết và bàn giao chất lượng học sinh | x | x | Theo TT | Tổ
CM |
GV,HS | ||||||||||||||||||
9 | HS thi giao lưu TV,ToánTT | x | x | Đạt kết quả | HS | GV,HS | ||||||||||||||||||
10 | Tăng cường sử dụng hiệu quả ĐDDH | x | x | x | x | x | x | x | x | x | Thường xuyên,hiệu quả | GV | Thư viện | |||||||||||
3 | Cơ sở vật chât | |||||||||||||||||||||||
1 | Đảm bảo phòng học sạch sẽ, thoáng mát | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | Đủ | Nhà trường | |||||||||||
2 | Trang trí lớp học theo quy định, có góc tự nhiên | x | x | x | Đẹp | GV,
HS |
GV,HSPH | |||||||||||||||||
3 | Kiểm kê và bổ sung SGK tài liệu giảng dạy choGV | x | x | x | Đầy đủ | Thư viện | ||||||||||||||||||
4 | GV phối hợp với Nhân viên Thư viện để thực hiện hiệu quả cho tiết đọc Thư viện | x | x | x | x | x | x | x | x | x | Đạt yêu cầu | GV | Huyền,GV | |||||||||||
5 | Bảo vệ tốt CSVC các điểm trường | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | Đạt yêu cầu | BV, GV, HS | NT,BV
GV,HS |
||||||||||
4 | Công tác XHH giáo dục | |||||||||||||||||||||||
1 | Tổ chức họp PHHS theo định kỳ | x | x | x | Đảm bảo | GVCN | NT,
GV, PHHS |
|||||||||||||||||
2 | Chỉ đạo các GVCN huy động sự tham gia của phụ huynh trong các hoạt động của trường, lớp | x | x | Đảm bảo | GVCN | NT,
GV, PHHS |
||||||||||||||||||
3 | Chỉ đạo GV thực hiện tốt thông tin hai chiều nhằm phối hợp thực hiện hiệu quả công tác giáo dục HS | x | x | x | x | x | x | x | x | x | Đảm bảo | GVCN | NT,
GV, PHHS |
|||||||||||
5 | Hoạt động và hiệu quả GD | |||||||||||||||||||||||
1 | Đảm bảo duy trì sĩ số học sinh | x | x | x | x | x | x | x | x | x | Thường xuyên | GVCN | GV,PHHS | |||||||||||
2 | Học sinh được đánh giá thường xuyên và định kì theo Thông tư quy định | x | x | x | x | x | x | x | x | x | Đảm bảo | GV | GV,HS | |||||||||||
3 | Tập huấn chuyên môn | x | x | Đúng,đủ nội dung | GV | GV cốt cán | ||||||||||||||||||
4 | Thi chữ viết đẹp GV, HS | x | x | Nâng cao kĩ năng viết cho GV, HS | GV HS | GV, PH,HS | ||||||||||||||||||
5 | Thi thiết kế Giáo án điện tử cho GV | x | Nâng cao kĩ năng UDCNTT trong các HĐGD | GV | BGH, GV, | |||||||||||||||||||
6 | Tổ chức chuyên đề cấp trường | x | x | x | x | x | Nâng cao chất lượng dạy học | PHT + GV | ||||||||||||||||
7 | Tham gia văn nghệ, các trò chơi dân gian cho học sinh. Giao lưu cờ vua | x | x | Đạt kết quả | HS, GV | PH, GV TPT HS | ||||||||||||||||||
8 | Giao lưu Olypic Toán tuổi thơ cấp trường lớp 4 | x | Đạt kết quả | GV HS | PH, GV,HS | |||||||||||||||||||
9 | Thi Olympic toán TV , toán TA, IOE,… | x | x | x | x | x | x | x | x | x | Đạt kết quả | PHT+GVCN | PH, GV,HS | |||||||||||
10 | Tham gia phong trào kỉ niệm các ngày lễ lớn trong năm | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | Theo kế hoạch
|
BGH, TPT, CĐ | BGH, Đoàn TN, GV, HS, CQ BĐDCMHS | ||||||||||
VI/ BIỆN PHÁP THỰC HIỆN
– Các giáo viên trong khối phải bám sát kế hoạch của trường, tổ, của lớp mình để thực hiện và đôn đốc học sinh thực hiện tốt.
– Thường xuyên kiểm tra bài vở của học sinh, có những biện pháp kịp thời để kèm cặp học sinh yếu kém và bồi dưỡng học sinh giỏi.
– Kết hợp chặt chẽ với phụ huynh để tạo điều kiện giúp đỡ, uốn nắn học sinh kịp thời.
– Kết hợp với TPT Đội để tạo sân chơi lành mạnh, tích cực cho các em trong các buổi sinh hoạt NGLL
– Có biện pháp cụ thể đối với những học sinh lười học, không học bài – làm bài khi đến lớp (Tùy theo từng trường hợp mà có biện pháp cụ thể và hợp lí).
Người lên kế hoạch
Tổ trưởng
Trần Văn Hùng