Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh tiểu học lớp 1- 5 thông dụng nhất

Người đăng: Ngày đăng: Lượt xem:

Từ vựng tiếng Anh tiểu theo chủ đề cần nhớ

Học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bé nhớ sâu và lâu hơn. Do đó, các từ vựng theo chủ đề thông dụng sau đây rất đáng để bạn quan tâm:

Các từ miêu tả

STT

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa của từ

1

Old

/ould/

Già/đã có tuổi

2

Young

/jʌɳ/

Trẻ/năng động

3

Ugly

/’ʌgli/

Xấu/không đẹp

4

Beautiful

/’bju:təful/

Đẹp/dễ nhìn

5

Happy

/’hæpi/

Vui/cảm giác hào hứng

6

Sad

/sæd/

Buồn/dùng khi thất vọng

7

Fat

/fæt/

Mập/Béo

8

Thin

/θin/

Ốm/Gầy

9

Long

/lɔɳ/

Dài/ nói đến chiều cao

10

Short

/ʃɔ:t/

Ngắn (nói đến chiều cao)

11

Big

/big/

Lớn (dùng để so sánh với nhỏ)

12

Small

/smɔ:l/

Nhỏ

13

Clean

/kli:n/

Sạch sẽ

Chủ đề hoạt động

Song song với đó, bé yêu ở trường hay về nhà cũng rất hào hứng với hàng loạt hoạt động sau. Những từ vựng gần gũi, thân thuộc này sẽ không làm khó con bạn đâu:

Bé yêu sẽ rất hứng thú với hàng loạt từ vựng liên quan tới chủ đề hoạt động. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

STT

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa của từ

1

Play football

/plei//’futbɔ:l/

Chơi đá bóng

2

Play basketball

/’ba:skitbɔ:l/

Chơi bóng rổ

3

Play badminton

/’bædmintən/

Chơi cầu lông

4

Swim

/swim/

Bơi

5

Watch TV

/wɔtʃ/

Xem Tivi

6

Read book

/ri:d//buk/

Đọc sách

7

Sing

/siɳ/

Hát

8

Dance

/dɑ:ns/

Nhảy

9

Walk

/wɔ:k/

Đi bộ

10

Listen to music

/’lisn//’mju:zik/

Nghe nhạc

Chủ đề hoa quả

Bạn có thể hỏi bé thích ăn những loại quả nào. Bảng dưới đây list các từ vựng có thể dùng giúp con gọi tên loại trái cây mà bé thích.

STT

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa của từ

1

Apple

/’æpl/

Quả táo

2

Banana

/bə’nɑ:nə/

Quả chuối

3

Orange

/’ɔrindʤ/

Quả cam

4

Guava

/’gwɑ:və/

Quả ổi

5

Mango

/’mæɳgou/

Quả xoài

6

Coconut

/’koukənʌt/

Quả dừa

7

Pear

/peə/

Quả lê

8

Durian

/’duəriən/

Sầu riêng

Chủ đề trường lớp

Những từ vựng chủ đề về học tập dưới đây rất hữu dụng cho bé tiểu học. Con có thể dùng để mô tả về hoạt động ở trường lớp với bạn bè, thầy cô:

STT

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa của từ

1

Pupil

/’pju:pl/

Học sinh

2

Teacher

/’ti:tʃə/

Giáo viên

3

Bag

/bæg/

Cặp sách

4

Eraser

[ɪˈreɪ.sɚ]

Cục tẩy

5

Pen

/pen/

Bút bi

6

Pencil

/’pensl/

Bút chì

7

Book

/buk/

Sách

8

Chair

/tʃeə/

Ghế

9

Table

/’teibl/

Bàn

10

Ruler

/’ru:lə/

Thước

Các từ vựng chỉ vị trí

Ngoài ra, bạn cũng nên gợi ý cho trẻ biết về các từ chỉ vị trí. Bằng cách này bé có thể miêu tả chính xác, giúp người đọc/người nghe hiểu rõ hơn về bài văn của mình hơn nữa:

Bạn cũng nên làm đầy kho từ vựng của con bằng các chủ đề vị trí. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

STT

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa của từ

1

In

/in/

Bên trong

2

Next to

/nekst/

Bên cạnh

3

On

/ɔn/

Bên trên

4

Under

/’ʌndə/

Bên dưới

5

Left

/left/

Bên trái

6

Right

/rait/

Bên phải

Các từ vựng chỉ màu sắc

Sẽ là thiếu sót lớn nếu chúng ta bỏ qua những từ vựng chỉ màu sắc sau. Mời thầy cô và ba mẹ cùng khám phá ngay:

STT

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa của từ

1

Green

/gri:n/

Màu xanh lá cây

2

Purple

/’pə:pl/

Màu tím

3

Yellow

/’jelou/

Màu vàng

4

Black

/blæk/

Màu đen

5

Orange

/’ɔrindʤ/

Màu cam

6

White

/wait/

Màu trắng

7

Grey

/grei/

Màu xám

8

Brown

/braun/

Màu nâu

Ngoài ra, bạn cũng nên tham khảo những thông tin sau để lọc từ vựng tiếng Anh tiểu học theo lớp. Monkey xin giới thiệu đến quý phụ huynh cùng thầy cô danh sách các từ thông dụng. Chúng ta cùng khám phá ngay thôi nào!

Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho bé theo từng độ tuổi (lớp 1 – 5)

Monkey sẽ không để bạn đợi lâu thêm nữa. Hệ thống các từ vựng theo lớp sau sẽ bổ trợ rất tốt cho con yêu. Vì thế, ba mẹ còn đợi gì không khám phá?

Những từ vựng thông dụng dành cho bé lớp 1

Ngay sau đây, Monkey sẽ mách bạn biết đến hàng loạt từ vựng thông dụng dành cho trẻ lớp Một. Giai đoạn này những từ đơn, dễ hiểu, gần gũi,… sẽ giúp bé ghi nhớ tốt hơn.

Những từ dạng đơn sẽ hợp với bé lớp Một mới bắt đầu làm quen với tiếng Anh. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Do vậy, các gợi ý sau rất đáng để thầy cô và quý phụ huynh tham khảo:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Zero

/ˈzɪərəʊ/

Không

2

One

/wʌn/

Một

3

Two

/tuː/

Hai

4

Three

/θriː/

Ba

5

Four

/fɔː/

Bốn

6

Five

/faɪv/

Năm

7

Six

/sɪks/

Sáu

8

Seven

/ˈsɛvn/

Bảy

9

Eight

/eɪt/

Tám

10

Nine

/naɪn/

Chín

11

Guava

/ˈgwɑːvə/

Quả ổi

12

Jackfruit

/ˈdʒæk.fruːt/

Quả mít

13

Lemon

/ˈlɛmən/

Quả chanh

14

Longan

Longan

Quả nhãn

15

Mango

/ˈmæŋgəʊ/

Quả xoài

16

Papaya

/pəˈpaɪə/

Đu đủ

17

Peach

/piːʧ/

Quả đào

18

Pear

/peə/

Quả lê

19

Persimmon

Persimmon

Quả hồng

20

Pineapple

/ˈpaɪnˌæpl/

Quả dứa

21

Grandfather

/ˈgrændˌfɑːðə/

Ông

22

Grandmother

/ˈgrænˌmʌðə/

23

Cousin

/ˈkʌzn/

Anh em họ

24

Uncle

/ˈʌŋkl/

Chú hoặc bác hoặc cậu (anh em của cha mẹ là con trai)

25

Aunt/ Aunty

/ɑːnt/, /ˈɑːnti/

Cô/ dì/ mợ/ thím (anh em của cha mẹ là con gái)

26

Parents

/ˈpeərənts/

Cha mẹ

27

Son

/sʌn/

Con trai

28

Daughter

/ˈdɔːtə/

Con gái

29

Great grandfather

/greɪt/ /ˈgrændˌfɑːðə/

Cụ ông

30

Great grandmother

/greɪt/ /ˈgrænˌmʌðə/

Cụ bà

Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho bé lớp 2

Trong khi đó những từ vựng sau sẽ giúp trẻ lớp hai làm đầy vốn từ hiệu quả. Con còn biết tận dụng triệt để những gợi mở này để diễn đạt ý muốn. Hàng loạt từ liên quan đến sở thích, chủ đề trẻ quan tâm,… còn giúp trẻ tiếp nhận kiến thức mới dễ dàng hơn.

Bé yêu sẽ hào hứng hơn với các từ vựng phù hợp, đúng chủ đề yêu thích. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Crown

/kraʊn/

Vương miện

2

Friend

/frend/

Bạn bè

3

King

/kɪŋ/

Nhà vua

4

Prince

/prɪns/

Hoàng tử

5

Happy

/ˈhæpi/

Vui

6

Sad

/sæd/

Buồn

7

Fairy tales

/ˈfer.i ˌteɪl/

Truyện cổ tích

8

Go

/ɡəʊ/

Đi

9

Hot

/hɒt/

Nóng

10

Cold

/kəʊld/

Lạnh

11

Hungry

/ˈhʌŋɡri/

Đói

12

Sleepy

/ˈsliːpi/

Buồn ngủ

13

Scared

/skeəd/

Sợ hãi

14

Thirsty

/ˈθɜːsti/

Khát nước

15

Tired

/ˈtaɪəd/

Mệt mỏi

16

Fat

/fæt/

Béo

17

Thin

/θɪn/

Gầy

18

New

/njuː/

Mới

19

Old

/əʊld/

20

Soft

/sɒft/

Mềm

21

Hard

/hɑːd/

Cứng

22

Rich

/rɪtʃ/

Giàu

23

Head

/hed/

Đầu

24

Chest

/tʃest/

Ngực

25

Shoulder

/ˈʃəʊldə(r)/

Vai

26

Eye

/ai/

Mắt

27

Nose

/nouz/

Mũi

28

Mouth

/mauθ – mauð/

Miệng

29

Lip

/lip/

Môi

30

Ear

/iə/

Tai

31

Leg

/leɡ/

Chân

32

Arm

/ɑ:m/

Tay

33

Head

/hed/

Đầu

34

Chest

/tʃest/

Ngực

35

Shoulder

/ˈʃəʊldə(r)/

Vai

Các từ vựng tiếng Anh tiểu học cho trẻ lớp 3

Ngoài ra, bạn cũng nên tận dụng triệt để những từ vựng sau nếu bé đang học lớp Ba. Nội dung liên quan đến hoạt động vui chơi, giải trí hẳn sẽ khiến con yêu rất thích thú:

Trẻ lớp Ba bắt đầu có thể làm quen với các từ vựng ghép, phiên âm phức tạp hơn. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Play football

/plei//’futbɔ:l/

Chơi đá bóng

2

Play basketball

/’ba:skitbɔ:l/

Chơi bóng rổ

3

Play badminton

/’bædmintən/

Chơi cầu lông

4

Swim

/swim/

Bơi

5

Watch TV

/wɔtʃ/

Xem tivi

6

Read book

/ri:d//buk/

Đọc sách

7

Sing

/siɳ/

Hát

8

Dance

/dɑ:ns/

Nhảy

9

Walk

/wɔ:k/

Đi bộ

10

Listen to music

/’lisn//’mju:zik/

Nghe nhạc

11

Jump

/dʒʌmp/

Nhảy

12

Eight

/eɪt/

Tám (8)

13

Five

/faɪv/

Năm (5)

14

Four

/fɔːr/

Bốn (4)

15

Mr

/ˈmɪs.tər/

Thầy, anh (ấy), cậu (ấy) ….

16

Nine

/naɪn/

Chín (9)

17

One

/wʌn/

Một (1)

18

Three

/θriː/

Ba (3)

19

Too

/tu:/

Cũng

20

Two

/tu:/

Hai (2)

21

Close

/kləʊz/

Đóng, khép

22

Come here

/kʌm hɪər/

Đến đây

23

Come in

/kʌm ɪn/

Mời vào (nơi nào đó)

24

Don’t talk

/dəʊnt tɔːk/

Đừng nói chuyện

25

Good morning

/ɡʊd ˈmɔː.nɪŋ/

Chào buổi sáng (lịch sự)

26

May

/meɪ/

Có thể

27

May I ….?

/me aɪ/

Câu xin phép được làm gì

28

Open

/ˈəʊ.pən/

Mở

29

Please

/pliːz/

Vui lòng

30

question

/ˈkwes.tʃən/

câu hỏi


Xem thêm:
 Review top 10+ sách ngữ pháp tiếng Anh tiểu học con say mê vì vui nhộn

Hệ thống các từ vựng tiếng Anh tiểu học cho bé lớp 4

Song song với đó, bạn cũng nên chọn các từ cho trẻ lớp Bốn dưới đây. Dễ nhận thấy giai đoạn này, trẻ có thể ghi nhớ được từ ghép tốt hơn.

Bé lớp Bốn nên bổ sung những từ vựng phổ thông liên quan tới ngày tháng, môn học. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Vì lẽ đó những gợi ý sau hẳn sẽ giúp bé làm đầy kho từ vựng hiệu quả hơn nữa:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

English

/ˈɪŋɡlɪʃ/

Môn Tiếng Anh

2

Monday

/ˈmʌndeɪ/

Thứ hai

3

Tuesday

/’tju:zdeɪ/

Thứ ba

4

Wednesday

/ˈwenzdeɪ/

Thứ tư

5

Thursday

/ˈθɜːzdeɪ/

Thứ năm

6

Friday

/ˈfraɪdeɪ/

Thứ sáu

7

Saturday

/ˈsætədeɪ/

Thứ bảy

8

Sunday

/ˈsʌndeɪ/

Chủ nhật

9

Weekday

/’wi:kdeɪ/

Ngày trong tuần

10

Weekend

/ˌwiːkˈend/

Cuối tuần

11

Today

/təˈdeɪ/

Hôm nay

12

Date

/deɪt/

Ngày

13

School day

/sku:l deɪ/

Ngày đi học

14

January

(n) /’dʒænjuəri/

Tháng một

15

February

(n) /‘febrʊəri/

Tháng hai

16

March

(n) /ma:tj/

Tháng ba

17

April

(n) /‘eiprəl/

Tháng tư

18

May

(n) /mei/

Tháng năm

19

June

(n) /d3u:n/

Tháng sáu

20

July

(n) /d3u:’lai/

Tháng bấy

21

August

(n) /ɔ:’gʌst/

Tháng tám

22

September

(n) /Sep’tembe(r)/

Tháng chín

23

October

(n) /ɒk’təʊbə(r)/

Tháng mười

24

November

(n) /nəʊ’vembə(r)/

Tháng mười một

25

December

(n) /di’sembe(r)/

Tháng mười hai

26

Birthday

(n) /‘bɜ:θdei/

Ngày sinh, sinh nhật

27

Friend

(n) /frend/

Người bạn

28

First

/fɜ:st/

Thứ nhất

29

Second

/’sekənd/

Thứ hai

30

Third

/ðɜ:d/

Thứ ba

31

Street

(n) [stri:t]

Đường phố

32

Road

(n) [raud]

Con đường

33

Way

(n) [wei]

Đường, lối đi

34

Address

(n) [’asdres]

Địa chỉ

35

Class

(n) [’kla:s]

Lớp học

36

Classroom

(n) [’kla:s r:um]

Lớp học

37

District

(n) [distrikt]

Quận, huyện

38

School

(n) [sku: l]

Trường học

39

Study

(v) [‘stʌdi]

Học

40

Stream

(n) [stri:m]

Dòng Suối

41

Village

(n) [‘’vilidj]

Ngôi làng

42

Same

(adj) [seim]

Giống nhau

43

Cousin

(n) ‘[kʌzn]

Anh (Em) họ

44

Welcome

(v) [’welkəm]

Chào mừng

45

Bike

(n) [baik]

Xe đạp

46

Collect

(V) [kə’lekt]

Sưu tầm

47

Stamp

(n) [staemp]

Com tem

48

Collection

(n) [kə’lektig]

Bộ sưu tập

49

Watch

(V) [wɒt∫]

Xem

50

Tv

(n)[ti: vi:]

Ti Vi

51

Comic book

(n) [‘komik buk]

Truyện tranh

52

Cool

(adj) [ku:l]

Vui vẻ

Những từ vựng tiếng Anh tiểu học cho bé lớp 5

Ngoài ra những từ vựng sau cũng rất hợp với trẻ lớp 5. Bạn có thể lưu lại để gợi ý cho bé. Tin rằng nhờ thế khả năng Nghe – Nói- Đọc- Viết của con cũng được cải thiện hiệu quả hơn nữa.

Stt

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Address (N)

/ə’dres/

Địa chỉ

2

Lane (N)

/lein/

Ngõ

3

Road (N)

/roud/

Đường (trong làng)

4

Street (N)

/stri:t/

Đường (trong thành phố)

5

Flat (N)

/flæt/

Căn hộ

6

Village (N)

/vilidʒ/

Ngôi làng

7

Country (N)

/kʌntri/

Đất nước

8

Tower (N)

/tauə/

Tòa tháp

9

Mountain (N)

/mauntin/

Ngọn núi

10

District (N)

/district/

Huyện, quận

11

Province (N)

/prɔvins/

Tỉnh

12

Hometown (N)

/həumtaun/

Quê hương

13

Where (Adv)

/weə/

Ở đâu

14

From (Prep.)

/frəm/

Đến từ

15

Pupil (N)

/pju:pl/

Học sinh

16

Live (V)

/liv/

Sống

17

Busy (Adj)

/bizi/

Bận rộn

18

Far (Adj)

/fɑ:/

Xa xôi

19

Quiet (Adj)

/kwaiət/

Yên tĩnh

20

Crowded (Adj)

/kraudid/

Đông đúc

21

Large (Adj)

/lɑ:dʒ/

Rộng

22

Small (Adj)

/smɔ:l/

Nhỏ, hẹp

23

Pretty (Adj)

/priti/

Xinh xắn

24

Beautiful (Adj)

/bju:tiful/

Đẹp

25

Building (N)

/ˈbɪldɪŋ/

Tòa nhà

26

Tower (N)

/ˈtaʊə(r)/

Tòa tháp

27

Field (N)

/fi:ld/

Đồng ruộng

28

Noisy (Adj)

/´nɔizi/

Ồn ào

29

Big (Adj)

/big/

To, lớn

30

O To School

/gəʊ tə sku:l/

Đi học

31

Do The Homework

/du: ðə ‘həʊmwɜ:k/

Làm bài tập về nhà

32

Talk With Friends

/tɔ:k wið frendz/

Nói chuyện với bạn bè

33

Brush The Teeth

/brʌ∫ ðə ti:θ/

Đánh răng

34

Do Morning Exercise

/du: ‘mɔ:niŋ ‘eksəsaiz/

Tập thể dục buổi sáng

35

Cook Dinner

/kuk ‘dinə/

Nấu bữa tối

36

Watch TV

/wɒt∫ ti:’vi:/

Xem ti vi

37

Play Football

/plei ‘fʊtbɔ:l/

Đá bóng

38

Surf The Internet

/sɜ:f tə ‘ɪntənet/

Lướt mạng

39

Look For Information

/lʊk fɔ:[r] infə’mei∫n/

Tìm kiếm thông tin

40

Go Fishing

/gəʊ ‘fi∫iη/

Đi câu cá

41

Ride A Bicycle

/raid ei ‘baisikl/

Đi xe đạp

42

Come To The Library

/kʌm tu: tə ‘laibrəri/

Đến thư viện

43

Go Swimming

/gəʊ ‘swimiη/

Đi bơi

44

Go To Bed

/gəʊ tə bed/

Đi ngủ

45

Go Shopping

/gəʊ ‘∫ɒpiŋ/

Đi mua sắm

46

Go Camping

/gəʊ ‘kæmpiŋ/

Đi cắm trại

47

Go Jogging

/gəʊ ‘dʒɒgiη/

Đi chạy bộ

48

Play Badminton

/plei ‘bædmintən/

Chơi cầu lông

49

Get Up

/’get ʌp/

Thức dậy

50

Have Breakfast

/hæv ‘brekfəst/

Ăn sáng

51

Have Lunch

/hæv lʌnt∫/

Ăn trưa

52

Have Dinner

/hæv ‘dinə/

Ăn tối

53

look for

/lʊk fɔ:[r]/

Tìm kiếm

54

project

/’prədʒekt/

Dự án

55

early

/’ə:li/

Sớm

56

busy

/’bizi/

Bận rộn

57

classmate

/ˈklɑːsˌmeɪt/

Bạn cùng lớp

58

sports centre

/’spɔ:ts ‘sentə[r]/

Trung tâm thể thao

59

Library

/’laibrəri/

Thư viện

60

Partner

/’pɑ:tnə[r]/

Bạn cùng nhóm, cặp

Qua đây mong rằng bạn sớm biết từ vựng tiếng Anh tiểu học nào thông dụng. Việc học ngoại ngữ mới theo phương pháp hiện đại sẽ giúp trẻ nhớ lâu, tránh áp lực.